Thứ sáu, ngày 18 tháng 07 năm 2025
THỐNG KÊ TRUY CẬP

Hôm nay:

Hôm qua:

Trong tuần:

Trong tháng:

Tất cả:

Bình Chọn
Đánh giá thái độ phục vụ của cán bộ tiếp nhận hồ sơ ?
Cập nhật lúc: 28/09/2023

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO QUYẾT ĐỊNH 2277

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI THUỘC

THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ

(Kèm theo Quyết định số  2277 /QĐ-UBND ngày 20 /8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)

 

  1. TTHC CẤP TỈNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI  
 

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn

giải quyết

Địa điểm

thực hiện

Phí, lệ phí
 (nếu có)

Căn cứ pháp lý

Mức độ cung ứng DVCTT (mức độ 2, 3, 4)

Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ BCCI

Tiếp
nhận

Trả
kết
quả

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 I. LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM

01

 

 

 

 

 

Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo

 

 

 

 

 

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

 

- Giá dịch vụ thẩm định thiết kế xe cơ giới, xe máy chuyên dùng cải tạo 300.000 đồng/chiếc.

- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo: 50.000 đồng/01 giấy chứng nhận (riêng đối với xe ô tô con dưới 10 chỗ: 100.000 đồng/01giấy chứng nhận)

- Thông tư số 85/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;

- Thông tư số 42/2018/TT-BGTVT ngày 30/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;

- Thông tư số 238/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

- Thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

2

 

X

II. LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ

1. Các TTHC về cấp phép lưu hành đặc biệt

02

Cấp phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

 

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

- Luật Giao thông đường bộ năm 2008;

- Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ;

- Nghị định số 100/2013/ NĐ-CP ngày 03/9/2013 của Chính phủ;

- Quyết định số 60/2013/ QĐ-TTg ngày 21/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ;

- Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ.

4

 

X

2. Các TTHC về quản lý phương tiện (xe máy chuyên dùng)

03

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu

03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra hoặc nhận được kết quả kiểm tra đối với trường hợp xe máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Lệ phí cấp mới giấy đăng ký kèm theo biển số: 200.000 đồng/lần/ phương tiện.

 

 

- Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;

- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/ 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

2

 

X

04

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn

 

03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra hoặc nhận được kết quả kiểm tra đối với trường hợp xe máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký.

 

 

 

 

Lệ phí cấp mới giấy đăng ký kèm theo biển số: 200.000 đồng/lần/phương tiện.

2

 

X

05

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng

 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Lệ phí cấp giấy đăng ký kèm theo biển số tạm thời: 70.000 đồng/lần/phương tiện.

- Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;

- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

.

 

 

2

 

X

06

Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng

- Trường hợp thay đổi các thông tin liên quan đến chủ sở hữu (không thay đổi chủ sở hữu); giấy chứng nhận đăng ký hoặc biển số bị hỏng: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;

- Trường hợp cải tạo, thay đổi màu sơn: 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra hoặc nhận được kết quả kiểm tra đối với trường hợp xe đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký

- Lệ phí đổi giấy đăng ký kèm theo biển số: 200.000 đồng/lần/phương tiện.

- Lệ phí đổi giấy đăng ký không kèm theo biển số: 50.000 đồng/lần/phương tiện.

- Lệ phí đóng lại số khung, số máy: 50.000 đồng/lần/phương tiện.

4

 

X

07

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất

03 ngày làm việc kể từ ngày hết thời gian đăng tải.

- Lệ phí cấp lại giấy đăng ký kèm theo biển số: 200.000 đồng/lần/phương tiện.

- Lệ phí cấp lại giấy đăng ký không kèm theo biển số: 50.000 đồng/lần/phương tiện.

4

 

X

08

Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố

03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra

 

 

 

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Lệ phí cấp giấy đăng ký không kèm theo biển số: 50.000 đồng/lần/phương tiện.

 

- Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12/6/2019 của Bộ Giao thông vận tải;

- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính.

2

 

X

09

Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Không

 

Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.

2

 

X

10

Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến

03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra hoặc nhận được kết quả kiểm tra đối với trường hợp xe đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký

Lệ phí cấp giấy đăng ký kèm theo biển số: 200.000 đồng/lần/phương tiện.

- Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;

- Thông tư số 188/2016/TT-BTC 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

2

 

X

11

Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng

02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Không

Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12/6/2019 của Bộ Giao thông vận tải.

2

 

X

3.  Các TTHC về  quản lý kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ

  1.  

Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

 

 

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

 

 

  •  

- Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;

- Thông tư số 35/2017/TT-BGTVT ngày 09/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;

- Thông tư số 13/2020/TT-BGTVT ngày 29/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT và  số 35/2017/TT-BGTVT.

3

 

X

  1.  

Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải

- 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;

- Đối với chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình điện từ 35 kV trở xuống có tổng chiều dài nhỏ hơn01 km xây dựng trong phạm vi bảo vệkết cấu hạ tầng giao thông đường bộ:

+ Trường hợp không phải kiểm tra hiện trường: 04 ngày làm việc.

+ Trường hợp phải kiểm tra hiện trường: 10 ngày làm v

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

  •  

- Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;

- Thông tư số 35/2017/TT-BGTVT ngày 09/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;

- Thông tư số 13/2020/TT-BGTVT ngày 29/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT và  số 35/2017/TT-BGTVT

3

 

X

  1.  

Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

  •  

- Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;

- Thông tư số 35/2017/TT-BGTVT ngày 09/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT;

- Thông tư số 13/2020/ TT-BGTVT ngày 29/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;

- Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT và  số 35/2017/TT-BGTVT của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.

4

 

X

  1.  

Cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

  •  

4

 

X

16

Gia hạn chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

- Luật Giao thông đường bộ năm 2008;

- Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày 03/9/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 11/2020/NĐ-CP ngày 24/10/2010;

- Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT  ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.

4

 

X

17

Chấp thuận thiết kế kĩ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ

10 ngày làm việc,  kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Không

- Luật Giao thông đường bộ năm 2008;

- Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ;

 - Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày 03/9/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP;

- Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/ NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ.

 

 

3

 

X

18

Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

 

 

 

 

 

- Luật Giao thông đường bộ năm 2008;

- Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ;

 - Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày 03/9/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP;

- Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/ NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ.

 

4

 

X

19

Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Không

4

 

X

20

Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Không

4

 

X

21

Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút đấu nối tạm thời có thời hạn vào quốc lộ

10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

- Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;

 - Thông tư số 35/2017/TT-BGTVT ngày 09/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.

3

 

X

4. Các TTHC về vận tải

22

Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

 Nghị định số 10/2020/NĐ-CP  ngày 17/01/2020 của Chính phủ

Nguồn Tin:
Hồ Văn Thành
In Gửi Email

CÁC CHUYÊN MỤC KHÁC